Phương pháp điều khiển
|
V/F hay Sensorless vector
|
Tỉ lệ V/F
|
Tuyến tính hoặc do người sử dụng
|
Khả năng quá tải
|
150% trong 1phút, 200% trong 30 giây
|
Torque khởi động
|
Tự động hoặc bằng tay
|
Đa chức năng đầu vào
|
tổng cộng 8 đầu vào(lập trình)
|
Ngõ ra analog
|
0~10VDC, -10VDC ~ 10VDC, 4~20mA
|
Tín hiệu vào
|
Điều khiển hoạt động
|
-
Phím điều khiển
-
Led hiển thị 4chữ số
-
Truyền thông ModBus, LS bus
|
Cài đặt tần số
|
-
Analog:0~10VDC, -10V ~ 10VDC, 4~20mA
-
Digital: phím điều khiển
-
Truyền thông:ModBus hoặc LS bus
|
Tín hiệu khởi động
|
Thuận hoặc Nghịch
|
Nhiều cấp tốc độ
|
Cài đặt được đến 8cấp tốc độ(sử dụng đầu vào đa chức năng)
|
Đa cấp thời gian tăng tốc/giảm tốc
|
0.1~6000s.
|
Chức năng hoạt động
|
-
Điều khiển PID
-
Tăng tốc/giảm tốc
-
Điều khiển 3 dây
-
Giớihạn tần số
-
Cài đặt tham số cho motor thứ 2
-
Tự động khởi động lại khi có lỗi
|
Dừng khẩn cấp
|
Ngắt tín hiệu ra từ biến tần
|
Chức năng JOG
|
Động cơ chạy được với tốc độ rất chậm
|
Reset lỗi
|
Có tín hiệu reset lỗi khi chức năng bảo vệ tác động
|
Tín hiệu ngõ ra
|
Trạng thái hoạt động
|
-
Dò tần số
-
Cảnh báo quá tải/Quá áp/Thấp áp
-
Biến tần quá nhiệt
-
By-pass biến tần
|
Thông số hiển thị
|
-
Tần số ngõ ra
-
Dòng điện ngõ ra
-
Điện áp ngõ ra
-
Điện áp DC
-
Tốc độ vòng RPM
|
Chức năng bảo vệ
|
Ngắt
|
-
Quá áp/Thấp áp/Quá dòng
-
Quá nhiệt biến tần/Quá nhiệt động cơ
-
Mất pha
-
Quá tải
-
Lỗi phần cứng
-
Lỗi truyền thông
-
Lỗi CPU
|
Cảnh báo
|
-
Quá tải
-
Cảm biến nhiệt lỗi
|